Preface
Bibles
+
VIB
CUS
X
<
h6817
>
X
<
^
>
<
>
<
Thánh Thi
113
>
1
Ha-lê-lu-gia! Hỡi các tôi tớ Đức Giê-hô-va, hãy ngợi khen, Hãy ngợi khen danh Đức Giê-hô-va.
你们要赞美耶和华! 耶和华的仆人哪,你们要赞美, 赞美耶和华的名!
2
Đáng chúc tụng danh Đức Giê-hô-va. Từ bây giờ cho đến đời đời!
耶和华的名是应当称颂的, 从今时直到永远!
3
Từ nơi mặt trời mọc cho đến nơi mặt trời lặn, Khá ngợi khen danh Đức Giê-hô-va!
从日出之地到日落之处, 耶和华的名是应当赞美的!
4
Đức Giê-hô-va vượt cao hơn các dân. Sự vinh hiển Ngài cao hơn các từng trời.
耶和华超乎万民之上; 他的荣耀高过诸天。
5
Ai giống như Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng tôi? Ngôi Ngài ở trên cao;
谁像耶和华—我们的 神呢? 他坐在至高之处,
6
Ngài hạ mình xuống Đặng xem xét trời và đất.
自己谦卑, 观看天上地下的事。
7
Ngài nâng đỡ người khốn cùng lên khỏi bụi tro, Cất kẻ thiếu thốn khỏi đống phân,
他从灰尘里抬举贫寒人, 从粪堆中提拔穷乏人,
8
Đặng để người ngồi chung với các quan trưởng, Tức với các quan trưởng của dân sự Ngài.
使他们与王子同坐, 就是与本国的王子同坐。
9
Ngài khiến đàn bà son sẻ ở trong nhà, Làm mẹ vui vẻ của những con cái. Ha-lê-lu-gia!
他使不能生育的妇人安居家中, 为多子的乐母。 你们要赞美耶和华!
<
Thánh Thi
113
>
Go to
>
Bookmark
/
Concordance
/
Maps
/
Report Issue
The world's first Holy Bible un-translation!