< Thánh Thi 111 >
1 Ha-lê-lu-gia! Tôi sẽ hết lòng ngợi khen Đức Giê-hô-va Trong đám người ngay thẳng và tại hội chúng.
[Die Anfangsbuchstaben einer jeden Vershälfte dieses Psalmes folgen im Hebr. der alphabetischen Ordnung] N [Lobet Jehova! [Hallelujah!] ] Preisen will ich Jehova von ganzem Herzen im Kreise [Dasselbe Wort wie Ps. 89,7] der Aufrichtigen [O. Rechtschaffenen; so auch Ps. 112,2. 4] und in der Gemeinde.
2 Công việc Đức Giê-hô-va đều lớn lao; Phàm ai ưa thích, ắt sẽ tra sát đến;
Groß sind die Taten Jehovas, sie werden erforscht von allen, die Lust an ihnen haben.
3 Công việc Ngài có vinh hiển oai nghi; Sự công bình Ngài còn đến đời đời.
Majestät und Pracht ist sein Tun; und seine Gerechtigkeit besteht ewiglich.
4 Ngài lập sự kỷ niệm về công việc lạ lùng của Ngài. Đức Giê-hô-va hay làm ơn và có lòng thương xót.
Er hat ein Gedächtnis gestiftet seinen Wundertaten; gnädig und barmherzig ist Jehova.
5 Ban vật thực cho kẻ kính sợ Ngài, Và nhớ lại sự giao ước mình luôn luôn.
Er hat Speise gegeben denen, die ihn fürchten; er gedenkt in Ewigkeit seines Bundes.
6 Ngài đã tỏ cho dân sự Ngài quyền năng về công việc Ngài, Đặng ban cho họ sản nghiệp của các nước.
Er hat seinem Volke kundgemacht die Kraft seiner Taten, um ihnen zu geben [O. indem er ihnen gab] das Erbteil der Nationen.
7 Công việc tay Ngài là chân thật và công bình; Các giềng mối Ngài đều là chắc chắn,
Die Taten seiner Hände sind Wahrheit und Recht; zuverlässig sind alle seine Vorschriften,
8 Được lập vững bền đời đời vô cùng, Theo sự chân thật và sự ngay thẳng.
Festgestellt auf immer, auf ewig, ausgeführt in Wahrheit und Geradheit.
9 Ngài đã sai cứu chuộc dân Ngài, Truyền lập giao ước Ngài đến đời đời. Danh Ngài là thánh, đáng kính sợ.
Er hat Erlösung gesandt seinem Volke, seinen Bund verordnet auf ewig; heilig und furchtbar ist sein Name.
10 Sự kính sợ Đức Giê-hô-va là khởi đầu sự khôn ngoan; Phàm kẻ nào giữ theo điều răn Ngài có trí hiểu. Sự ngợi khen Ngài còn đến đời đời.
Die Furcht Jehovas ist der Weisheit Anfang; gute Einsicht haben alle, die sie [d. h. die Vorschriften v 7] ausüben. Sein Lob [O. Ruhm] besteht ewiglich.