Preface
Bibles
+
VI9
CUT
X
<
h3680
>
X
<
^
>
<
>
<
Thánh Thi
130
>
1
Ðức Giê-hô-va ôi! từ nơi sâu thẩm tôi cầu khẩn Ngài.
上行之詩。 耶和華啊,我從深處向你求告!
2
Chúa ôi! xin nghe tiếng tôi; Nguyện tôi Chúa lắng nghe Tiếng nài xin của tôi.
主啊,求你聽我的聲音! 願你側耳聽我懇求的聲音!
3
Hỡi Ðức Giê-hô-va, nếu Ngài cố chấp sự gian ác. Thì, Chúa ôi! ai sẽ còn sống?
主-耶和華啊,你若究察罪孽, 誰能站得住呢?
4
Nhưng Chúa có lòng tha thứ cho, Ðể người ta kính sợ Chúa.
但在你有赦免之恩, 要叫人敬畏你。
5
Tôi trông đợi Ðức Giê-hô-va, linh hồn tôi trông đợi Ngài; Tôi trông đợi lời của Ngài.
我等候耶和華,我的心等候; 我也仰望他的話。
6
Linh hồn tôi trông đợi Chúa Hơn người lính canh trông đợi sáng, Thật, hơn người lính canh trông đợi sáng.
我的心等候主, 勝於守夜的,等候天亮, 勝於守夜的,等候天亮。
7
Hỡi Y-sơ-ra-ên, hãy trông cậy nơi Ðức Giê-hô-va; Vì Ðức Giê-hô-va có lòng nhơn từ, Nơi Ngài có sự cứu rỗi nhiều;
以色列啊,你當仰望耶和華! 因他有慈愛,有豐盛的救恩。
8
Chánh Ngài sẽ chuộc Y-sơ-ra-ên Khỏi các sự gian ác người.
他必救贖以色列脫離一切的罪孽。
<
Thánh Thi
130
>
Go to
>
Bookmark
/
Concordance
/
Maps
/
Report Issue
The world's first Holy Bible un-translation!