Preface
Bibles
+
VI9
CSG
X
<
h612
>
X
<
^
>
<
>
<
Thánh Thi
113
>
1
Ha-lê-lu-gia! Hỡi các tôi tớ Ðức Giê-hô-va, hãy ngợi khen, Hãy ngợi khen danh Ðức Giê-hô-va.
阿肋路亞!上主的僕人,請一齊讚頌,請一齊讚頌上主聖名!
2
Ðáng chúc tụng danh Ðức Giê-hô-va. Từ bây giờ cho đến đời đời!
願上主的名受讚頌,從現在直到永遠無窮!
3
Từ nơi mặt trời mọc cho đến nơi mặt trời lặn, Khá ngợi khen danh Ðức Giê-hô-va!
從太陽東升到西落,願上主的聖名受讚頌!
4
Ðức Giê-hô-va vượt cao hơn các dân. Sự vinh hiển Ngài cao hơn các từng trời.
上主高越列國萬邦;上主的光榮凌駕穹蒼;
5
Ai giống như Giê-hô-va Ðức Chúa Trời chúng tôi? Ngôi Ngài ở trên cao;
誰能相似上主我們的天主?祂坐在蒼天之上的最高處。
6
Ngài hạ mình xuống Ðặng xem xét trời và đất.
上主必會垂目下視,觀看上天和下地;
7
Ngài nâng đỡ người khốn cùng lên khỏi bụi tro, Cất kẻ thiếu thốn khỏi đống phân,
上主從塵埃裏提拔弱小的人;上主由糞土中舉揚窮苦的人,
8
Ðặng để người ngồi chung với các quan trưởng, Tức với các quan trưởng của dân sự Ngài.
叫他與貴族的人共席,也與本國的王侯同位;
9
Ngài khiến đờn bà son sẻ ở trong nhà, Làm mẹ vui vẻ của những con cái. Ha-lê-lu-gia!
使那不孕的婦女坐鎮家中,成為多子的母親快樂無窮。
<
Thánh Thi
113
>
Go to
>
Bookmark
/
Concordance
/
Maps
/
Report Issue
The world's first Holy Bible un-translation!