< Phục Truyền Luật Lệ 28 >

1 “Nếu toàn dân triệt để tuân hành mọi giới luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tôi truyền lại hôm nay, thì Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên thành một quốc gia hùng cường hơn mọi quốc gia khác.
and to be if to hear: obey to hear: obey in/on/with voice LORD God your to/for to keep: careful to/for to make: do [obj] all commandment his which I to command you [the] day and to give: put you LORD God your high upon all nation [the] land: country/planet
2 Anh em sẽ hưởng nhiều phước lành nếu anh em vâng phục Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em:
and to come (in): come upon you all [the] blessing [the] these and to overtake you for to hear: obey in/on/with voice LORD God your
3 Phước lành trong thành thị,
to bless you(m. s.) in/on/with city and to bless you(m. s.) in/on/with land: country
4 Phước lành trên con cái hậu tự,
to bless fruit belly: womb your and fruit land: soil your and fruit animal your offspring cattle your and young flock your
5 Giỏ đầy trái, thùng đầy bột của anh em
to bless basket your and kneading your
6 Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì
to bless you(m. s.) in/on/with to come (in): come you and to bless you(m. s.) in/on/with to come out: come you
7 Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
to give: give LORD [obj] enemy your [the] to arise: attack upon you to strike to/for face: before your in/on/with way: road one to come out: come to(wards) you and in/on/with seven way: road to flee to/for face: before your
8 Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
to command LORD with you [obj] [the] blessing in/on/with storehouse your and in/on/with all sending hand: undertake your and to bless you in/on/with land: country/planet which LORD God your to give: give to/for you
9 Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
(to arise: establish you *LB(ah)*) LORD to/for him to/for people holy like/as as which to swear to/for you for to keep: obey [obj] commandment LORD God your and to go: walk in/on/with way: conduct his
10 Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
and to see: see all people [the] land: country/planet for name LORD to call: call by upon you and to fear from you
11 Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
and to remain you LORD to/for welfare in/on/with fruit belly: womb your and in/on/with fruit animal your and in/on/with fruit land: soil your upon [the] land: soil which to swear LORD to/for father your to/for to give: give to/for you
12 Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
to open LORD to/for you [obj] treasure his [the] pleasant [obj] [the] heaven to/for to give: give rain land: country/planet your in/on/with time his and to/for to bless [obj] all deed: work hand your and to borrow nation many and you(m. s.) not to borrow
13 Vậy, nếu anh em vâng theo các giới lệnh của Chúa Hằng Hữu do tôi truyền lại hôm nay, thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em đứng đầu chứ không đứng cuối, anh em sẽ luôn luôn thăng tiến chứ không suy đồi.
and to give: make you LORD to/for head and not to/for tail and to be except to/for above [to] and not to be to/for beneath for to hear: obey to(wards) commandment LORD God your which I to command you [the] day to/for to keep: careful and to/for to make: do
14 Đừng bao giờ lìa khỏi các giới lệnh này, cũng đừng thờ các thần khác.”
and not to turn aside: turn aside from all [the] word which I to command [obj] you [the] day right and left to/for to go: follow after God another to/for to serve: minister them
15 “Nhưng nếu anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không tuân giữ các giới lệnh tôi truyền hôm nay, anh em phải hứng chịu các lời nguyền rủa sau đây:
and to be if not to hear: obey in/on/with voice LORD God your to/for to keep: careful to/for to make: do [obj] all commandment his and statute his which I to command you [the] day and to come (in): come upon you all [the] curse [the] these and to overtake you
16 Thành thị và đồng ruộng của anh em sẽ bị nguyền rủa.
to curse you(m. s.) in/on/with city and to curse you(m. s.) in/on/with land: country
17 Bánh trái của anh em sẽ bị nguyền rủa.
to curse basket your and kneading your
18 Hậu tự và việc trồng trọt của anh em sẽ bị nguyền rủa.
to curse fruit belly: womb your and fruit land: soil your offspring cattle your and young flock your
19 Anh em đi nơi nào hoặc làm điều gì cũng bị nguyền rủa.
to curse you(m. s.) in/on/with to come (in): come you and to curse you(m. s.) in/on/with to come out: come you
20 Chính Chúa Hằng Hữu sẽ nguyền rủa anh em. Anh em sẽ hoang mang, thất bại trong mọi công việc mình làm, cho đến ngày bị tiêu diệt vì tội ác đã phạm khi từ bỏ Ngài.
to send: depart LORD in/on/with you [obj] [the] curse [obj] [the] tumult and [obj] [the] rebuke in/on/with all sending hand your which to make: do till to destroy you and till to perish you quickly from face: because evil deed your which to leave: forsake me
21 Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em mắc bệnh dịch cho đến lúc bị tiêu diệt hết, không còn ai sống trên đất Ngài cho nữa.
to cleave LORD in/on/with you [obj] [the] pestilence till to end: destroy he [obj] you from upon [the] land: soil which you(m. s.) to come (in): come there [to] to/for to possess: take her
22 Chúa Hằng Hữu sẽ hành hại anh em bằng các bệnh như lao, sốt, phù thũng; và các thiên tai như nóng gắt, hạn hán; cây cỏ phải chết vì khô héo, vì nấm mốc. Tất cả những tai nạn này sẽ theo đuổi anh em cho đến khi anh em bị diệt sạch.
to smite you LORD in/on/with illness and in/on/with fever and in/on/with inflammation and in/on/with heat and in/on/with sword and in/on/with blight and in/on/with mildew and to pursue you till to perish you
23 Đối với anh em, trời sẽ trở nên như đồng, đất trở nên như sắt.
and to be heaven your which upon head your bronze and [the] land: soil which underneath: under you iron
24 Thay vì mưa, Chúa Hằng Hữu sẽ cho bụi rơi xuống, cho đến lúc anh em bị hủy diệt.
to give: make LORD [obj] rain land: country/planet your dust and dust from [the] heaven to go down upon you till to destroy you
25 Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
to give: give you LORD to strike to/for face: before enemy your in/on/with way: road one to come out: come to(wards) him and in/on/with seven way: road to flee to/for face: before his and to be to/for horror to/for all kingdom [the] land: country/planet
26 Xác chết của anh em sẽ bị chim rỉa thú ăn; anh em chẳng còn ai để đuổi chúng đi.
and to be carcass your to/for food to/for all bird [the] heaven and to/for animal [the] land: soil and nothing to tremble
27 Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị ung nhọt Ai Cập, bướu, hoại huyết, ghẻ ngứa—không cách nào chữa khỏi.
to smite you LORD in/on/with boil Egypt (and in/on/with tumor *Q(K)*) and in/on/with scab and in/on/with itch which not be able to/for to heal
28 Ngài cũng bắt anh em phải mang bệnh điên, mù, và lảng trí.
to smite you LORD in/on/with madness and in/on/with blindness and in/on/with bewilderment heart
29 Ngay giữa trưa, anh em đi quờ quạng như người mù trong đêm tối. Công việc anh em làm đều thất bại. Anh em sẽ bị áp bức, cướp giật thường xuyên mà không ai cứu giúp.
and to be to feel in/on/with midday like/as as which to feel [the] blind in/on/with darkness and not to prosper [obj] way: conduct your and to be surely to oppress and to plunder all [the] day: daily and nothing to save
30 Vợ hứa của anh em sẽ bị người khác lấy. Anh em cất nhà mới nhưng không được ở. Trồng nho nhưng không được ăn trái.
woman: wife to betroth and man another (to lie down: have sex her *Q(K)*) house: home to build and not to dwell in/on/with him vineyard to plant and not (to profane/begin: fruit him *L(abh)*)
31 Bò của anh em nuôi sẽ bị người khác giết trước mặt mình, mà anh em không được ăn thịt. Lừa sẽ bị cướp ngay trước mặt, người ta không bao giờ trả lại. Chiên sẽ bị giao nạp cho quân thù, nhưng chẳng có ai giúp đỡ anh em.
cattle your to slaughter to/for eye: before(the eyes) your and not to eat from him donkey your to plunder from to/for face your and not to return: rescue to/for you flock your to give: give to/for enemy your and nothing to/for you to save
32 Con trai và con gái của anh em sẽ bị người nước khác bắt đi ngay trước mắt mình. Suốt ngày anh em chỉ mỏi mòn trông chờ con, nhưng không làm gì được vì bất lực.
son: child your and daughter your to give: give to/for people another and eye your to see: see and longing to(wards) them all [the] day and nothing to/for god: power hand: power your
33 Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
fruit land: soil your and all toil your to eat people which not to know and to be except to oppress and to crush all [the] day: daily
34 Anh em sẽ điên dại vì những điều trông thấy.
and to be be mad from appearance eye your which to see: see
35 Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em nổi ung nhọt từ đầu đến chân, không chữa khỏi được.
to smite you LORD in/on/with boil bad: harmful upon [the] knee and upon [the] leg which not be able to/for to heal from palm: sole foot your and till crown your
36 Chúa Hằng Hữu sẽ đày anh em cùng với vua mình sang một nước xa lạ, tên của nước này anh em cũng như các tổ tiên chưa hề biết đến. Tại đó, anh em sẽ thờ cúng các thần bằng đá, bằng gỗ.
to go: take LORD [obj] you and [obj] king your which to arise: establish upon you to(wards) nation which not to know you(m. s.) and father your and to serve: minister there God another tree: wood and stone
37 Anh em sẽ bị ghớm ghiết, trở thành trò cười tại bất cứ nơi nào mà Chúa Hằng Hữu đưa anh em đến.
and to be to/for horror: appalled to/for proverb and to/for taunt in/on/with all [the] people which to lead you LORD there [to]
38 Anh em sẽ gieo giống thật nhiều nhưng gặt thật ít, vì châu chấu sẽ ăn hết mùa màng.
seed many to come out: send [the] land: country and little to gather for to consume him [the] locust
39 Anh em trồng tỉa vườn nho nhưng không có nho ăn, rượu uống, vì sâu sẽ ăn hết.
vineyard to plant and to serve: labour and wine not to drink and not to gather for to eat him [the] worm
40 Mặc dù anh em có cây ô-liu khắp nơi trong lãnh thổ mình, anh em không có dầu ô-liu để dùng, vì trái cây đã héo rụng cả.
olive to be to/for you in/on/with all border: area your and oil not to anoint for to slip olive your
41 Anh em sinh con nhưng sẽ không có con ở với mình, vì chúng nó bị bắt đi làm nô lệ.
son: child and daughter to beget and not to be to/for you for to go: went in/on/with captivity
42 Châu chấu sẽ cắn phá cây cối, mùa màng.
all tree your and fruit land: soil your to possess: take [the] whirring
43 Người ngoại kiều sống trong nước sẽ được tôn trọng, còn chính anh em sẽ trở nên hèn mọn.
[the] sojourner which in/on/with entrails: among your to ascend: rise upon you above [to] above [to] and you(m. s.) to go down beneath beneath
44 Họ sẽ cho anh em vay, chứ anh em đâu có cho ai vay được. Họ đứng đầu, anh em đứng chót.
he/she/it to borrow you and you(m. s.) not to borrow him he/she/it to be to/for head: leader and you(m. s.) to be to/for tail
45 Những lời nguyền rủa trên sẽ theo đuổi và bắt kịp anh em, cho đến khi anh em bị tuyệt diệt vì không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không tuân theo giới lệnh của Ngài.
and to come (in): come upon you all [the] curse [the] these and to pursue you and to overtake you till to destroy you for not to hear: obey in/on/with voice LORD God your to/for to keep: obey commandment his and statute his which to command you
46 Những lời nguyền rủa này sẽ đổ trên anh em và con cháu anh em mãi mãi, đó là một điềm dữ, một điều kinh khiếp hãi hùng.
and to be in/on/with you to/for sign: miraculous and to/for wonder and in/on/with seed: children your till forever: enduring
47 Khi được thịnh vượng, anh em không hết lòng phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
underneath: because of which not to serve: minister [obj] LORD God your in/on/with joy and in/on/with goodness heart from abundance all
48 cho nên Ngài sẽ bắt anh em phục dịch quân thù trong cảnh đói khát, trần truồng, thiếu thốn đủ mọi phương diện: Ngài tra ách bằng sắt vào cổ anh em cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
and to serve [obj] enemy your which to send: depart him LORD in/on/with you in/on/with famine and in/on/with thirst and in/on/with naked and in/on/with lack all and to give: put yoke iron upon neck your till to destroy he [obj] you
49 Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
to lift: bear LORD upon you nation from distant from end [the] land: country/planet like/as as which to fly [the] eagle nation which not to hear: understand tongue: language his
50 vẻ mặt họ hung dữ, họ không trọng người già, không quý người trẻ.
nation strong face which not to lift: kindness face: kindness to/for old and youth not be gracious
51 Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
and to eat fruit animal your and fruit land: soil your till to destroy you which not to remain to/for you grain new wine and oil offspring cattle your and young flock your till to perish he [obj] you
52 Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
and to constrain to/for you in/on/with all gate: town your till to go down wall your [the] high and [the] to gather/restrain/fortify which you(m. s.) to trust in/on/with them in/on/with all land: country/planet your and to constrain to/for you in/on/with all gate: town your in/on/with all land: country/planet your which to give: give LORD God your to/for you
53 Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
and to eat fruit belly: womb your flesh son: child your and daughter your which to give: give to/for you LORD God your in/on/with siege and in/on/with distress which to press to/for you enemy your
54 Một người đàn ông dù mềm mỏng, tế nhị nhất cũng trở nên bủn xỉn, keo cú với anh em, vợ con còn sống sót.
[the] man [the] tender in/on/with you and [the] dainty much be evil eye: appearance his in/on/with brother: compatriot his and in/on/with woman: wife bosom: embrace his and in/on/with remainder son: child his which to remain
55 Trong cảnh bị vây hãm đói khổ, người ấy không muốn chia sẻ thức ăn mình có, đó là thịt của con mình.
from to give: give to/for one from them from flesh son: child his which to eat from without to remain to/for him all in/on/with siege and in/on/with distress which to press to/for you enemy your in/on/with all gate: town your
56 Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
[the] tender in/on/with you and [the] dainty which not to test: try palm: sole foot her to set upon [the] land: soil from to delight and from tenderness be evil eye her in/on/with man: husband bosom: embrace her and in/on/with son: child her and in/on/with daughter her
57 giấu kín đứa con mới sinh và cái nhau để ăn một mình, vì quân thù vây thành quẫn bách quá.
and in/on/with afterbirth her [the] to come out: come from between foot her and in/on/with son: child her which to beget for to eat them in/on/with lack all in/on/with secrecy in/on/with siege and in/on/with distress which to press to/for you enemy your in/on/with gate: town your
58 Nếu anh em không tuân theo mọi luật lệ chép trong sách này, không kính sợ uy danh vinh quang của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
if not to keep: careful to/for to make: do [obj] all word [the] instruction [the] this [the] to write in/on/with scroll: book [the] this to/for to fear [obj] [the] name [the] to honor: honour and [the] to fear: revere [the] this [obj] LORD God your
59 thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em và con cháu anh em gặp những tai họa, bệnh hoạn nặng nề và dai dẳng.
and to wonder LORD [obj] wound your and [obj] wound seed: children your wound great: large and be faithful and sickness bad: harmful and be faithful
60 Ngài cũng để anh em mắc những bệnh người Ai Cập phải chịu trước kia, là những bệnh anh em rất sợ và không ai chạy chữa gì nổi.
and to return: return in/on/with you [obj] all disease Egypt which to fear from face of their and to cleave in/on/with you
61 Chúa Hằng Hữu còn bắt anh em mang mọi thứ bệnh không được ghi trong sách này, cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
also all sickness and all wound which not to write in/on/with scroll: book [the] instruction [the] this to ascend: establish them LORD upon you till to destroy you
62 Dù anh em vốn đông như sao trời, chỉ một ít người còn sống sót, vì anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
and to remain in/on/with man little underneath: because of which to be like/as star [the] heaven to/for abundance for not to hear: obey in/on/with voice LORD God your
63 Chúa Hằng Hữu đã vui lòng làm cho anh em gia tăng dân số và thịnh vượng thế nào, lúc ấy Chúa Hằng Hữu cũng vui lòng tàn phá, tiêu diệt anh em thế ấy, và anh em sẽ bị trừ tiệt khỏi đất mình đang chiếm hữu.
and to be like/as as which to rejoice LORD upon you to/for be good [obj] you and to/for to multiply [obj] you so to rejoice LORD upon you to/for to perish [obj] you and to/for to destroy [obj] you and to pull from upon [the] land: soil which you(m. s.) to come (in): come there [to] to/for to possess: take her
64 Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
and to scatter you LORD in/on/with all [the] people from end [the] land: country/planet and till end [the] land: country/planet and to serve: minister there God another which not to know you(m. s.) and father your tree: wood and stone
65 Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
and in/on/with nation [the] they(masc.) not to rest and not to be resting to/for palm: sole foot your and to give: give LORD to/for you there heart quivering and failing eye and sorrow soul
66 Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
and to be life your to hang to/for you from before and to dread night and by day and not be faithful in/on/with life your
67 Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.
in/on/with morning to say who? to give: if only! evening and in/on/with evening to say who? to give: if only! morning from dread heart your which to dread and from appearance eye your which to see: see
68 Rồi, Chúa Hằng Hữu sẽ chở anh em trở lại Ai Cập bằng tàu bè, một chuyến đi tôi đã bảo anh em chẳng bao giờ nên đi. Tại Ai Cập, anh em sẽ bán mình cho kẻ thù làm nô lệ, nhưng chẳng ai mua.”
and to return: return you LORD Egypt in/on/with fleet in/on/with way: journey which to say to/for you not to add: again still to/for to see: see her and to sell there to/for enemy your to/for servant/slave and to/for maidservant and nothing to buy

< Phục Truyền Luật Lệ 28 >