< יהושע 12 >
ואלה מלכי הארץ אשר הכו בני ישראל וירשו את ארצם בעבר הירדן מזרחה השמש--מנחל ארנון עד הר חרמון וכל הערבה מזרחה | 1 |
Nầy các vua của xứ mà Y-sơ-ra-ên đã đánh bại, và chiếm lấy xứ của họ ở bên kia sông Giô-đanh, về phía mặt trời mọc, từ khe Aït-nôn đến núi Hẹt-môn, với toàn đồng bằng về phía đông.
סיחון מלך האמרי היושב בחשבון--משל מערוער אשר על שפת נחל ארנון ותוך הנחל וחצי הגלעד ועד יבק הנחל גבול בני עמון | 2 |
Si-hôn, vua dân A-mô-rít ở tại Hết-bôn. Người quản hạt từ A-rô-e, là thành ở mé khe Aït-nôn, và từ giữa dòng khe, phân nửa xứ Ga-la-át cho đến khe Gia-bốc, là giới hạn dân Am-môn;
והערבה עד ים כנרות מזרחה ועד ים הערבה ים המלח מזרחה דרך בית הישמות ומתימן--תחת אשדות הפסגה | 3 |
lại quản hạt đồng bằng cho đến biển Ki-nê-rết về phía đông, cho đến biển của đồng bằng tức là Biển mặn, ở phía đông về hướng Bết-Giê-si-mốt; cũng quản hạt miền nam dưới chân triền núi Phích-ga.
וגבול עוג מלך הבשן מיתר הרפאים--היושב בעשתרות ובאדרעי | 4 |
Kế đến địa phận của Oùc, vua Ba-san, là một người còn sót của dân Rê-pha-im ở tại Aùch-ta-rốt và Eát-rê-i.
ומשל בהר חרמון ובסלכה ובכל הבשן עד גבול הגשורי והמעכתי וחצי הגלעד--גבול סיחון מלך חשבון | 5 |
Người quản hạt núi Hẹt-môn, miền Sanh-ca, và cả xứ Ba-san, cho đến giới hạn dân Ghê-su-rít và dân Ma-ca-thít, cùng đến lối giữa xứ Ga-la-át, là giới hạn của Si-hôn, vua Hết-bôn.
משה עבד יהוה ובני ישראל הכום ויתנה משה עבד יהוה ירשה לראובני ולגדי ולחצי שבט המנשה | 6 |
Môi-se, tôi tớ của Đức Giê-hô-va, và dân Y-sơ-ra-ên đánh bại chúng nó; rồi Môi-se, tôi tớ của Đức Giê-hô-va, ban địa phận chúng nó cho người Ru-bên, người Gát, và phân nửa chi phái Ma-na-se làm sản nghiệp.
ואלה מלכי הארץ אשר הכה יהושע ובני ישראל בעבר הירדן ימה מבעל גד בבקעת הלבנון ועד ההר החלק העלה שעירה ויתנה יהושע לשבטי ישראל ירשה--כמחלקתם | 7 |
Này là các vua của xứ mà Giô-suê và dân Y-sơ-ra-ên đánh bại ở bên này sông Giô-đanh, về phía tây từ Ba-anh-Gát trong trũng Li-ban, cho đến núi trụi nổi lên về hướng Sê-i-rơ. Tùy sự phân chia từng chi phái, Giô-suê ban cho các chi phái Y-sơ-ra-ên làm sản nghiệp,
בהר ובשפלה ובערבה ובאשדות ובמדבר ובנגב--החתי האמרי והכנעני הפרזי החוי והיבוסי | 8 |
núi, xứ thấp, đồng bằng, gò nỗng, đồng vắng, và miền nam, tức là cả xứ dân Hê-tít, dân A-mô-rít, dân Ca-na-an, dân Phê-rê-sít, dân Hê-vít, và dân Giê-bu-sít.
מלך יריחו אחד מלך העי אשר מצד בית אל אחד | 9 |
Vua Giê-ri-cô, vua A-hi vốn ở nơi cạnh Bê-tên,
מלך ירושלם אחד מלך חברון אחד | 10 |
vua Giê-ru-sa-lem, vua Hếp-rôn,
מלך ירמות אחד מלך לכיש אחד | 11 |
vua Giạt-mút, vua La-ki,
מלך עגלון אחד מלך גזר אחד | 12 |
vua Eùc-lôn, vua Ghê-xe,
מלך דבר אחד מלך גדר אחד | 13 |
vua Đê-bia, vua Ghê-đe,
מלך חרמה אחד מלך ערד אחד | 14 |
vua Họt-ma, vua A-rát,
מלך לבנה אחד מלך עדלם אחד | 15 |
vua Líp-na, vua A-đu-lam,
מלך מקדה אחד מלך בית אל אחד | 16 |
vua Ma-kê-đa, vua Bê-tên,
מלך תפוח אחד מלך חפר אחד | 17 |
vua Tháp-bu-ách, vua Hê-phe,
מלך אפק אחד מלך לשרון אחד | 18 |
vua A-phéc, vua Sa-rôn,
מלך מדון אחד מלך חצור אחד | 19 |
vua Ma-đôn, vua Hát-so,
מלך שמרון מראון אחד מלך אכשף אחד | 20 |
vua Sim-rôn-Mê-rôn, vua Aïc-sáp,
מלך תענך אחד מלך מגדו אחד | 21 |
vua Tha-a-nác, vua Mê-ghi-đô,
מלך קדש אחד מלך יקנעם לכרמל אחד | 22 |
vua Kê-đe, vua Giốc-nê-am, ở tại Cạt-mên,
מלך דור לנפת דור אחד מלך גוים לגלגל אחד | 23 |
vua Đô-rơ ở trên các nơi cao Đô-rơ, vua Gô-im ở Ghinh-ganh,
מלך תרצה אחד כל מלכים שלשים ואחד | 24 |
và vua Thiệt-sa; hết thảy là ba mươi mốt vua.