< יחזקאל 19 >
ואתה שא קינה אל נשיאי ישראל | 1 |
Vậy ngươi hãy đọc bài ca thương về các quan trưởng Y-sơ-ra-ên,
ואמרת מה אמך לביא בין אריות רבצה בתוך כפרים רבתה גוריה | 2 |
mà rằng: Mẹ ngươi xưa kia là thế nào? Là sư tử cái nằm giữa những sư tử đực; nuôi nấng con nó giữa những sư tử con.
ותעל אחד מגריה כפיר היה וילמד לטרף טרף אדם אכל | 3 |
Nuôi nấng một con trong các con nó, trở nên một sư tử tơ; tập bắt mồi, và nuốt người ta.
וישמעו אליו גוים בשחתם נתפש ויבאהו בחחים אל ארץ מצרים | 4 |
Các dân nghe tiếng về nó; nó bị bắt trong hầm; sau khi đã đặt móc nơi hàm, các nước điệu nó sang đất Ê-díp-tô.
ותרא כי נוחלה אבדה תקותה ותקח אחד מגריה כפיר שמתהו | 5 |
Khi sư tử cái đợi chờ đã lâu, và sự trông cậy mình đã mất, bèn lấy một con khác và nuôi nên một sư tử tơ.
ויתהלך בתוך אריות כפיר היה וילמד לטרף טרף אדם אכל | 6 |
Nó đi lại giữa những sư tử, trở nên một sư tử tơ; tập bắt mồi, và nuốt người ta.
וידע אלמנותיו ועריהם החריב ותשם ארץ ומלאה מקול שאגתו | 7 |
Nó biết cung đền chúng nó, và hủy phá các thành; đất nầy cùng mọi vật trong nó đều bị hoang vu, vì tiếng gầm của nó.
ויתנו עליו גוים סביב ממדינות ויפרשו עליו רשתם בשחתם נתפש | 8 |
Các nước ở mọi miền chung quanh bày hàng ra nghịch cùng nó, bủa lưới trên nó; nó bị bắt trong hầm.
ויתנהו בסוגר בחחים ויבאהו אל מלך בבל יבאהו במצדות למען לא ישמע קולו עוד אל הרי ישראל | 9 |
Lấy móc móc hàm và nhốt nó vào cũi, rồi điệu đến nơi vua nước Ba-by-lôn; dắt nó vào nơi đồn lũy, hầu cho tiếng nó không vang ra nữa trên núi Y-sơ-ra-ên.
אמך כגפן בדמך על מים שתולה פריה וענפה היתה ממים רבים | 10 |
Mẹ ngươi như một cây nho, trong máu ngươi, trồng nơi mé nước. Trịu những trái và nhành, nhờ có nhiều nước.
ויהיו לה מטות עז אל שבטי משלים ותגבה קומתו על בין עבתים וירא בגבהו ברב דליתיו | 11 |
Nó mang những nhành mạnh mẽ, trở nên gậy của kẻ cai trị. Thân nó cao quá các nhành sum sê; làm cho thấy được vì nó cao, và vì nó có nhiều nhánh.
ותתש בחמה לארץ השלכה ורוח הקדים הוביש פריה התפרקו ויבשו מטה עזה אש אכלתהו | 12 |
Nhưng nó đã bị nhổ bởi cơn giận, và bị quăng nơi đất. Gió đông đã làm khô trái nó; những nhánh mạnh mẽ của nó đã bị bẻ ra và khô; lửa đã nuốt nó đi!
ועתה שתולה במדבר בארץ ציה וצמא | 13 |
Bây giờ nó bị trồng nơi đồng vắng, trong đất khô và khát.
ותצא אש ממטה בדיה פריה אכלה ולא היה בה מטה עז שבט למשול קינה היא ותהי לקינה | 14 |
Lửa đã ra từ các nhành của nó, và đã nuốt trái nó, đến nỗi không còn có nhành mạnh mẽ nữa, để làm gậy mà cai trị. Aáy là bài ca thương, về sau sẽ lấy làm bài ca thương.