< 利未記 18 >
Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
“Hãy nói với người Ít-ra-ên: Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
3 你們不要仿效你們註過的埃及地的習慣,也不要仿效我正要領你們去的客納罕地的習慣,不要隨從他們的風俗;
Vậy, đừng bắt chước nếp sống của người Ai Cập, nơi các ngươi từ đó ra đi. Cũng đừng theo lối sống của người Ca-na-an, nơi Ta sẽ đem các ngươi vào. Đừng để cho tập tục của họ ràng buộc mình.
4 應執行我的規定,遵守我的法令,依照遵行:我,上主是你們的天主。
Nhưng các ngươi phải tuân theo luật lệ Ta, làm theo mọi điều Ta dạy bảo, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
5 你們應遵守我的法令和規定;遵守的人必因此獲得生命:我是上主。婚姻的阻礙
Hãy giữ luật lệ Ta, người nào tuân hành luật pháp Ta thì sống. Ta là Chúa Hằng Hữu.
6 你們中任何人不可親近血親,去揭漏她的下體:我是上主。
Không ai được quan hệ tình dục với một người bà con gần. Ta là Chúa Hằng Hữu.
7 你不可揭露你父親得下體和你母親的下體:她是你的母親,不可揭露她的下體。
Không ai được quan hệ tình dục với cha mình, cũng không ai được quan hệ tình dục với mẹ mình.
8 你父親妻子的下體,你不可揭露,那是你父親的下體。
Không ai được quan hệ tình dục với vợ của cha mình.
9 你姊妹的下體,不論他是你父親的女兒,或你母親的女兒,或在家生的,或在外生的,你不可揭露她們的下體。
Không ai được quan hệ tình dục với chị em ruột, chị em cùng cha khác mẹ hay cùng mẹ khác cha, dù các chị em ấy được sinh ra trong nhà mình hay nhà khác.
10 你兒子的女兒,或你女兒的女兒的下體,你不可揭露,因為她們的下體是你們的下體。
Không ai được quan hệ tình dục với cháu gái mình, dù cháu nội hay cháu ngoại.
11 你不可揭露你父親妻子的女兒的下體,因為她是你父親所生,是你得姊妹,你不可揭露她的下體。
Không ai được quan hệ tình dục với con riêng của vợ của cha mình.
12 你父親姊妹的下體,你不可揭露,因為她是你父親的骨肉。
Không ai được quan hệ tình dục với cô mình, vì là chị em của cha mình.
13 你母親姊妹的下體,你不可揭露,因為她是你母親的骨肉。
Không ai được quan hệ tình dục với dì mình, vì là chị em của mẹ mình.
14 你父親兄弟的下體,你不可揭露,也不可親近他的妻子;她是你的叔伯母。
Không ai được quan hệ tình dục với bác gái hay thím mình, vì là vợ của chú bác mình.
15 你兒媳的下體,你不可揭露。她是你兒子的妻子,你不可揭露她的下體。
Không ai được quan hệ tình dục với con dâu mình, vì là vợ của con trai mình.
16 你兄弟妻子的下體,你不可揭露;那是你兄弟的下體。
Không ai được quan hệ tình dục với chị dâu hay em dâu mình, vì là vợ của anh em mình.
17 你不可揭露了一女人的下體又揭露她女兒;不可娶她兒子的女兒,或她女兒的女兒,揭露她的下體,她們都是她的血親:這是醜行。
Không ai được quan hệ tình dục với một người đàn bà luôn với con gái hoặc cháu gái của người ấy, dù cháu nội hay cháu ngoại. Họ là cốt nhục của nhau. Đó là một điều ác.
18 你不可娶一女人又娶他的姊妹,做她的情敵,在她活著的時候,揭露她姊妹的下體。[違犯貞潔的惡行]
Không ai được lấy chị em của vợ khi vợ còn sống. Họ sẽ trở nên cừu địch.
19 女人在月經不潔期中,你不可接近,揭露她的下體。
Không ai được giao hợp với một người đàn bà trong lúc không sạch vì có kinh nguyệt.
Không ai được giao hợp với vợ người khác, vì làm cho mình ô uế với nàng.
21 你不可使你任何一個子女經火祭獻給摩肋客,亦不可褻瀆你天主的名:我是上主。
Không được dâng con cái mình trên lửa cho Mô-lóc, làm ô Danh Đức Chúa Trời mình. Ta là Chúa Hằng Hữu.
22 你不可與男人同寢,如同與女人同寢一樣:這是醜惡行為。
Không được đồng tính luyến ái; đó là một tội đáng ghê tởm.
23 你不可與任何獸類同寢,為牠所淫污,女人亦不可委身與走獸,同牠交合:這是逆性邪惡。
Dù nam hay nữ, không ai được giao hợp với một con thú, làm cho mình ô uế với nó; đó là một điều tà ác.
24 你們不可以任何這樣的事玷污自己,因為這些民足以這一些事玷污了自己,我正要由你們面前將他們驅逐;
Vậy, không ai được phạm một trong các điều cấm đoán nói trên, làm ô uế mình. Đó là những điều các dân tộc khác phạm, họ làm ô uế mình, ô uế đất. Vì thế, Ta trừng phạt họ, đuổi họ ra khỏi đất mà họ đã làm ô uế trước mặt các ngươi.
25 甚至連這地也玷汙了,所以我必追究這地上的罪惡,使這地吐棄地上的居民。
Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
26 至於你們,應遵守我的法令和規定;不論是本地人,或是寄居在你們中間的外方人,這樣醜惡的事,一件也不許做,
Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
27 因為在你們以前住在這地上的人,做過這一切醜惡的事,玷污了這地方。
Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
28 希望這地不要因你們而再受到玷汙,將你們吐棄,如同吐棄了你們之前的民族。
Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
29 因為,凡做任何一件這樣醜惡的事,這樣的人,都應由民間剷除。
Ai phạm một trong các tội đáng ghê tởm này sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
30 所以你們應遵守我的禁令,不可仿效你們以前的人所有的醜惡風俗,免得因此受到玷汙:我,上主是你們的天主。
Vậy, phải vâng lời Ta, không được làm một điều nào trong các thói đáng tởm của các dân tộc ấy mà làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”